viper in one's bosom Thành ngữ, tục ngữ
viper in one's bosom
viper in one's bosom
Also, snake in one's bosom. An ungrateful or treacherous friend, as in I got him dozens of freelance jobs, and then he told everyone I was a lousy musician—nothing like nourishing a viper in one's bosom. This metaphoric expression, often put as nourish a viper (or snake) in one's bosom, comes from Aesop's fable about a farmer who shelters a snake dying from the cold, which then fatally bites him after it recovers. It was referred to by Chaucer and Shakespeare, and appeared in numerous proverb collections. kẻ thù trong lòng (của một người)
Bạn bè, người yêu hoặc mối quan hệ được chứng minh là phản bội, bất đáng tin cậy, lừa dối hoặc không ơn. (Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "nuôi dưỡng / y tá / nuôi dưỡng một viper trong lòng của một người.") Chà, hóa ra Margaret là một viper trong lòng tôi. Tôi vừa cố gắng tìm cho cô ấy một công chuyện trong công ty của chúng tôi, và sau đó cô ấy anchorage lại và cố gắng chiếm lấy vị trí của tui !. Xem thêm: bosom, viper viper trong ngực của một người
Ngoài ra, rắn trong lòng của một người. Một người bạn không ơn hay bội bạc, như khi tui nhận cho anh ta hàng tá công chuyện tự do, và sau đó anh ta nói với tất cả người rằng tui là một nhạc sĩ tệ hại - chẳng khác gì nuôi dưỡng một con viper trong lòng một người. Cách diễn đạt ẩn dụ này, thường được gọi là nuôi dưỡng một con rắn (hoặc rắn) trong lòng của một người, bắt nguồn từ truyện ngụ ngôn của Aesop về một người nông dân trú ẩn cho một con rắn chết vì lạnh, sau đó nó vừa cắn chết anh ta sau khi nó hồi phục. Nó được Chaucer và Shakespeare nhắc đến, và xuất hiện trong nhiều bộ sưu tập tục ngữ. . Xem thêm: bosom, viper viper in one bosom, (nuôi dưỡng) a
Một người bạn không ơn và bội bạc; một cá nhân mà người ta vừa giúp đỡ và người trả ơn bằng sự phản bội. Thuật ngữ này xuất phát từ truyện ngụ ngôn của Aesop kể về một người nông dân mang vào nhà một con rắn đang chết vì lạnh và bị cắn hi sinh vong ngay khi con rắn hồi phục. Chaucer là một trong số những nhà văn đầu tiên sử dụng phép ẩn dụ này, phép ẩn dụ này cũng được đưa vào các bộ sưu tập tục ngữ của John Ray (1670), James Kelly (1721) và Thomas Fuller (1732). Thuật ngữ này được đặt theo nhiều cách khác nhau như rắn hoặc viper .. Xem thêm: viper. Xem thêm:
An viper in one's bosom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with viper in one's bosom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ viper in one's bosom